lịch vạn sự tháng 5 2019
Lịch âm 2019 lịch vạn niên 2019. Chi tiết 12 tháng âm lịch năm 2019. Màu đỏ là ngày tốt, màu tím là ngày xấu. Sự kiện lịch sử 2019. 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa;
Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2250 là ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn nam Canh Dần. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 26 tháng 4 năm 2250. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay; Lịch năm . Xem lịch âm năm 2020; Xem lịch âm năm 2021; Xem lịch âm năm 2022;
Các ngày tháng cụ thể có thể dựa trên sự chuyển động thấy được của các thiên thể. Lịch cũng là một thiết bị vật lý (thông thường là trên giấy) để minh họa cho hệ thống (ví dụ- lịch để bàn ) - và đây cũng là cách hiểu thông dụng nhất của từ lịch . Như
Xem lịch vạn niên ngày 15/09/2022 (dương lịch). Xem giờ Hoàng Đạo, ngày Hoàng Đạo, ngày Hắc Đạo. Ngày 15 tháng 09 là ngày Thụ Tử, Thập Nhị Bát Tú - Sao Tỉnh: Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được
Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2249 là ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu nam Kỷ Sửu. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 28 tháng 9 năm 2249. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay; Lịch năm . Xem lịch âm năm 2020; Xem lịch âm năm 2021; Xem lịch âm năm 2022;
Rencontre À Wicker Park Film Complet En Francais. Contents1 Chi tiết lịch vạn sự ngày 05 tháng 5 năm READ VẠN SỰ MỖI NGÀY-THỨ SÁU, NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2022 VẠN SỰ MỖI NGÀY-THỨ NĂM, NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2022 Chi tiết lịch vạn sự ngày 05 tháng 5 năm 2022 VẠN SỰ MỖI NGÀY-THỨ NĂM, NGÀY 05 THÁNG 5 NĂM 2022 ☯️ Thông tin chung Âm lịch 05 Tháng Tư T năm Nhâm Dần Bát tư Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần Ngày Thanh Long Hoàng đạo-Thoa nhật tiểu cát Ngày Trực Trừ- Sao Giác – Tiết Lập hạ khởi lúc 926 -05/05/2022 DL MT mọc 52338 – Chính ngọ 115320 – MT lặn 182317 HƯỚNG XUÂT HÀNH Hỷ thầnĐông nam – Tài thầnChính Bắc – Hạc thầnChính Đông Tuổi xung với ngày Nhâm Tý, Giáp Tý 📝 ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHUNG Hơi xấu 1- Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Hơi xấu 2- Hôn thú, cưới hỏi Xấu 3- Xây dựng, động thổ, sửa chữa Xấu 4- Giao dịch, khai trương, ký kết Hơi xấu 5- Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Hơi xấu 6- Tế tự, cầu phúc, tranh chấp Hơi xấu 📡 THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ Các Sao Tốt Thanh long, Quan nhật, Thánh tâm, U vi tinh, Các Sao Xấu Hoàng sa, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Tứ thời cô quả, Ngày này, trong dân gian còn kiêng các sao xấu sau Ly sào, Nguyệt kỵ, Tứ tuyệt, 🎗️ XEM THEO "ĐỔNG CÔNG SOẠN TRẠCH TỨ YẾU" Ngày Thiên địa chuyển sát không nên dùng 🔭 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ Nên làm Xây dựng, cưới gả, thi cử, nhập học Kỵ làm Chôn cất, sửa mộ. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn Lưu ý gặp ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát. Gặp ngày Sóc là Diệt Một Nhật 👩👩👦👦 LUẬN ĐOÁN TỬ VI THEO NGÀY CHO CÁC TUỔI 🐁 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI TÝ Giáp Tý Ngày xung của Bản mệnh. Mọi dự tính trong công danh, tình cảm, tài lộc nên có sự cẩn trọng. Có những tình huống xảy ra ngoài dự kiến. Cẩn trọng khi đi đường, sử dụng máy móc, xe cộ có rủi ro, tình cảm không tốt. Giao dịch, giao thiệp gặp nhiều khó khăn, trắc trở. Bính Tý Hãy cố gắng giải quyết công việc hiện tại cho nhẹ bớt gánh nặng vì còn nhiều việc khác ở phía sau. Nên chú ý đến những công việc cũ đang bỏ dở. Có tin xa hoặc có sự gặp gỡ. Có tin xấu. Cẩn trọng trong việc đi xa, sử dụng phương tiện xe cộ. Tuy nhiên việc mong cầu về tài lộc cũng có kết quả hoặc được người giúp đỡ, có tin vui. Mậu Tý Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nhận lời của người khác về công ăn việc làm cũng như về tình cảm. Nên cẩn trọng có người muốn xen vào chuyện của mình với ý đồ không tốt, hoặc có sự trách oán. Nếu không như vậy ngày có nhiều sự trắc trở, rủi ro, sức khỏe không tốt hoặc có chuyện buồn. Giới hạn việc đi lại, di chuyển, đề phòng rủi ro. Có tin tức hoặc gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có tài lộc. Canh Tý Ngày có tiệc tùng đình đám hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có hỷ sự hoặc có cuộc đi chơi ngắn. Gia đạo bất an, có người đau ốm, hoặc có sự hư hại về đồ đạc, vật dụng cần phải tu bổ, sửa chữa. Ngày chỉ thuận lợi cho vấn đề tình cảm chứ không phải là công việc. Nhâm Tý Có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, tin tức vui buồn lẫn lộn. Mưu sự việc gì cũng đều có sự khó khăn, vấp váp trước, hoặc chỉ đạt được kết quả ở buổi ban đầu. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng. Có tin buồn về đi lại, di chuyển. 🐮 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI SỬU Ất Sửu Ngày xung của Bản mệnh. Ngày có nhiều sự thay đổi bất ngờ, hoặc đã có dự tính trước do sự hẹn ước, giao kết, hoặc tổ chức tiệc tùng, đình đám, hội họp. Có nhiều người đến hoặc nhận được tin tức ở xa. Tài lộc trung bình, hoặc có quà tặng. Đinh Sửu Có người nhờ mình giúp đỡ hoặc hỏi ý kiến. Có tin thuyên chuyển nhà cửa, văn phòng. Tiền bạc vào nhanh ra nhanh. Không nên quá tham lam sẽ có hại. Có quý nhân giúp đỡ về công danh, tài lộc. Nên thân cận với người lớn tuổi hoặc cấp trên khi quyết định công việc. Có tiệc tùng, đình đám, nhóm bạn hoặc có sự thay đổi, sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp về nhà cửa, văn phòng. Tình cảm tốt. Gặp bạn hoặc có khách đến, hoặc có tin tức của họ. Tân Sửu Ngày có sự thay đổi về công ăn, việc làm, phương hướng hoặc có sự kết thúc về công việc. Việc chờ đợi đã lâu hoặc có hẹn ước nay có kết quả. Gia đạo có đình đám hoặc có sự họp mặt, hội họp, hoặc có tin tức của thân nhân, bè bạn ở xa. Có sự thuận lợi về mong cầu tiền bạc. Có hỷ sự. Hao tốn về di chuyển, đi lại hoặc xe cộ, máy móc. Kỷ Sửu Ngày có nhiều sự bận rộn về công việc đã được định trước và có những chuyện không mong mà đến. Có tin tức ở xa về tình cảm, hôn nhân, thi cử. Có sự may mắn về tiền bạc, nhưng cũng hao về vui chơi, đình đám, giao thiệp. Mọi việc nên để tự nhiên không cần phải nêu lên ý kiến của mình vì tất cả đã có chủ định. Quý Sửu Ngày có sự tu bổ, sửa chữa, mua sắm. Gặp lại người xưa, bạn cũ, hoặc có tiệc tùng. Tuy nhiên mưu sự việc gì cũng đều có sự khó khăn, vấp váp trước, hoặc chỉ đạt được kết quả ở buổi ban đầu. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng. Có tin buồn về đi lại, hoặc nhận tin tức không tốt. 🐯 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI DẦN Giáp Dần Hãy suy nghĩ trước khi hành động. Giữa tình cảm và công việc nên có sự phân định rõ ràng, nếu không sẽ có sự phiền lòng, trách oán. Mong cầu về tiền bạc lớn lao không tốt. Đề phòng rủi ro, tai nạn bất trắc khi đi đường, làm việc. Có tin xa. Bính Dần Ngày xung của Bản mệnh. Có người bất đồng ý kiến với mình. Nếu có mưu sự về công việc gì thì đều phải có trở ngại trước hoặc có sự thiệt thòi, hy sinh mới có kết quả. Hoặc có thể không nên tiến hành mà hãy để vào một ngày khác. Nên cẩn trọng trong sự đi lại, di chuyển. Tuy nhiên vẫn có tin tức tốt ở xa hoặc gặp thân nhân, bè bạn đến giúp đỡ, dự tiệc. Hao tài về mua sắm, quà cáp. Mậu Dần Hãy cố gắng giải quyết công việc hiện tại cho nhẹ bớt gánh nặng vì còn nhiều việc khác ở phía sau. Nên chú ý đến những công việc cũ đang bỏ dở. Có tin xa hoặc có sự gặp gỡ. Có tin xấu. Cẩn trọng trong việc đi xa, sử dụng phương tiện xe cộ. Tuy nhiên việc mong cầu về tài lộc cũng có kết quả hoặc được người giúp đỡ, có tin vui. Canh Dần Có tin tức ở xa. Nhà có đám tiệc hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Nếu có lộc bất ngờ thì cũng không nên tiến thêm sẽ không tốt. Việc gì đến thì nên làm nhanh, không nên chần chờ dễ gặp trở ngại hoặc có lời bàn ra, tán vào khiến cho mình mất phương hướng, chỉ đem lại sự tranh cãi, giải thích khiến cho việc bị kéo dài thêm. Nhâm Dần Ngày có tiệc tùng đình đám hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có hỷ sự hoặc có cuộc đi chơi ngắn. Gia đạo bất an, có người đau ốm, hoặc có sự hư hại về đồ đạc, vật dụng cần phải tu bổ, sửa chữa. Ngày chỉ thuận lợi cho vấn đề tình cảm chứ không phải là công việc. 🐈 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI MÃO Ất Mão Ngày có nhiều việc phải lo lắng, ưu phiền. Sự rủi ro, đảo lộn, bất trắc rất dễ đến. Nội bộ gia đình, công sở, không nên tranh cãi, vì không chỉ đến có một chuyện. Ngày không nên bày vẽ thêm nhiều chuyện. Cẩn trọng việc đi lại, di chuyển có rủi ro, thị phi. Sức khỏe không tốt. Gia đạo bất an. Có người đi xa. Có tin xa. Đinh Mão Ngày xung của Bản mệnh. Có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Ngày có đám tiệc. Có hỷ sự. Có tài lộc, nhưng hao tán về giao thiệp, vui chơi, giải trí. Gặp lại người xưa, có người đi xa. Ngày thuận lợi cho việc di chuyển, đi xa. Trong mọi chuyện có những tình huống xảy ra ngoài dự kiến. Tân Mão Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Kỷ Mão Có tin tức tốt đẹp về công việc cũng như tình cảm ở nơi xa. Có hỷ sự. Tuy nhiên có tin xấu về công danh, Bản mệnh, tài lộc của người lớn tuổi hoặc quý nhân. Cẩn trọng trong việc sử dụng xe cộ, máy móc hoặc công việc hay bị gián đoạn nhiều lần. Có tin về sự sinh nở hoặc gia đạo, công sở có thêm người. Có khách đến. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng, lộc bất ngờ. Quý Mão Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. 🐉 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI THÌN Giáp Thìn Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Bính Thìn Mọi việc đều có thể xoay chuyển, tốt xấu lẫn lộn. Nếu có cơ hội thì hãy tiến hành nhanh chóng không nên để lâu sẽ có những sự việc hoặc tin tức làm đảo lộn. Có sự hư hại, rủi ro nhỏ, hoặc sức khỏe không tốt. Tài lộc vào nhanh ra nhanh. Mậu Thìn Ngày xung của Bản mệnh. Nên mạnh dạn nói lên ý nghĩ của mình về công việc cũng như tình cảm khi được hỏi ý kiến. Ngày có sự hội họp, bàn thảo, nhóm bạn, gặp gỡ người thân hoặc có tin tức của họ. Tài lộc tốt. Có tin không tốt về đồ đạc, vật dụng trong nhà hoặc trong công sở cần phải tu bổ, sửa chữa. Sức khỏe không tốt hoặc phải bận lo về công việc. Không nên hấp tấp khi quyết định công việc, nên hỏi ý kiến của quý nhân. Canh Thìn Trong nhà hoặc trong công sở nếu có dự tính gì thường gặp sự trễ nãi, dời hẹn, sai hẹn. Tuy nhiên cũng không phải là điều xấu. Hoặc sự việc xảy ra sớm hơn dự tính nhưng sự kết thúc cũng không được như ý. Ngày thuận lợi cho sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, người khác phái. Có tin tức. Nhâm Thìn Nên nhẫn nại hoặc cố gắng thuyết phục để việc mong cầu theo đúng ý mình, nhưng phải hoàn tất cho nhanh. Ngày có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Có tin vui, hoặc có sự gặp mặt. Tuy nhiên cũng phải cẩn trọng về lời nói có sự trách oán ngầm, hoặc vì mình phải ra đi khi sự việc chưa kết thúc. Nếu có lộc bất ngờ thì cũng không nên tiến thêm sẽ không tốt. 🐍 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI TỊ Ất Tỵ Sự chờ đợi về tin tức không được như ý, không có kết quả mong muốn. Có trở ngại, rắc rối. Có nhiều công việc xảy ra ngoài dự tính, cho nên mưu sự chuyện gì nếu đã có tính trước thì phải có sự đề phòng, hoặc cần phải giới hạn, không nên kéo dài sẽ không tốt. Ngày không nên bày vẽ thêm hoặc kéo dài, nên ngồi tại chỗ nghỉ ngơi. Có tin vui hoặc có sự gặp gỡ người thân, bè bạn. Đinh Tỵ Hãy suy nghĩ trước khi hành động. Giữa tình cảm và công việc nên có sự phân định rõ ràng, nếu không sẽ có sự phiền lòng, trách oán. Không nên mong cầu về tiền bạc lớn lao không tốt. Cẩn trọng đề phòng rủi ro, tai nạn bất trắc khi đi đường, làm việc. Có tin tức ở xa. Tân Tỵ Có tin về sự sinh nở hoặc gia đạo, công sở có thêm người. Có khách đến muốn nhờ mình giúp đỡ. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng, lộc bất ngờ. Có tin tức tốt đẹp về công việc cũng như tình cảm ở nơi xa. Có hỷ sự. Tuy nhiên có tin xấu về công danh, Bản mệnh, tài lộc của người lớn tuổi hoặc quý nhân. Cẩn trọng việc sử dụng xe cộ, máy móc, hoặc công việc hay bị gián đoạn nhiều lần. Kỷ Tỵ Hãy tự mình quyết định lấy số phận của mình, dù sao chuyện làm ăn hay tình cảm cũng đã đến lúc phải thay đổi đi vào một đường hướng khác. Không nên giải bày, tính toán hoặc đi tìm. Nên chấp nhận sự việc hiện tại. Ngày có nhiều rắc rối, ưu phiền, sức khỏe không tốt. Gia đạo có đình đám, dự tiệc hoặc có nhiều tin tức về sức khỏe, Bản mệnh của mình và người thân, bè bạn. Có lộc hoặc có tin vui về tâm tình, hôn sự, sinh nở. Quý Tỵ Có việc xảy ra như đã dự tính, hoặc công việc đã lâu nay có sự hoàn thành, kết thúc. Nếu có lộc bất ngờ thì cũng không nên tiến thêm sẽ không tốt. Nếu việc chưa xong mà lại gặp chuyện mới, thì nên nhẫn nại hoặc cố gắng thuyết phục để việc mong cầu theo đúng ý mình, nhưng phải hoàn tất cho nhanh. Ngày có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Có tin vui, hoặc có sự gặp mặt. Tuy nhiên cũng phải cẩn trọng về lời nói có sự trách oán ngầm, hoặc vì mình phải ra đi khi sự việc chưa kết thúc. 🐴 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI NGỌ Giáp Ngọ Ngày tuổi của Bản mệnh. Có nhiều sự phiền hà về tâm tình cũng như về công việc. Nên cẩn trọng về hành động lời nói dễ có sự hiểu lầm, bị khiển trách, hàm oan. Ngày không nên mưu cầu việc lớn. Giới hạn sự di chuyển, đi xa, giao thiệp. Tin tức xấu. Sức khỏe không tốt. Gia đạo bất an, có chuyện buồn, mất hòa khí. Bính Ngọ Không nên chờ đợi mà hạy mạnh dạn thay đổi hoặc thông báo cho người những việc cần giải quyết. Mọi việc đều phải nhanh chóng mới có kết quả. Càng về cuối ngày sự việc sẽ không tốt, hoặc phải kéo dài qua ngày khác. Nên thanh toán những gì đã có sự ước hẹn, dự tính. Có tin xa. Mậu Ngọ Mọi việc đều có thể xoay chuyển, tốt xấu lẫn lộn. Nếu có cơ hội thì hãy tiến hành nhanh chóng không nên để lâu sẽ có những sự việc hoặc tin tức làm đảo lộn công việc. Có hư hại, rủi ro nhỏ, sức khỏe không tốt. Tài lộc vào nhanh ra nhanh. Canh Ngọ Mọi việc dù là chuyện làm ăn hay là tình cảm cũng nên có sự giới hạn, không nên kéo dài sẽ không tốt. Có tài lộc. Có tin xa. Sự cầu mong về đi lại, di chuyển có sự trở ngại chút ít. Nhâm Ngọ Hãy cố gắng tiến hành công việc cho nhanh chóng vì còn nhiều việc ở phía sau để giải quyết. Ngày có sự đáo hạn, định kỳ, ước hẹn. Có tiệc vui, lộc ăn, quà tặng. Đề phòng rủi ro, có sự hư hại chút ít về đồ đạc, hoặc gặp trắc trở. Có tài lộc. 🐐x NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI MÙI Ất Mùi Ngày tuổi của Bản mệnh. Ngày có rất nhiều sự biến chuyển, thay đổi trong công danh, việc làm, tình cảm khiến mình phải bận rộn giải quyết. Không nên có sự hấp tấp vội vàng tiến hành, có trở ngại. Nên hành động một cách bình thường. Có tin xa, hoặc gia đạo có khách đến. Có tài lộc. Đinh Mùi Nếu có tiền bạc cũng phải chật vật hoặc phải có sự chia chác, đền bù, chi dụng. Không nên nhúng tay vào chuyện người, hoặc không nên lơ là về công việc dễ bị sự trách oán, hiểu lầm, hoặc có sự sơ sót. Khi xử sự không nên nghiêng về một phía sẽ bị nhiều áp lực. Cẩn trọng trong việc đi lại, sử dụng xe cộ, máy móc có rủi ro, có tin buồn. Tân Mùi Gia đạo có đình đám, dự tiệc hoặc có nhiều tin tức về sức khỏe, Bản mệnh của mình và người thân, bè bạn. Có lộc hoặc có tin vui về tâm tình, hôn sự, sinh nở. Hãy tự mình quyết định lấy số phận của mình, dù sao chuyện làm ăn hay tình cảm cũng đã đến lúc phải thay đổi đi vào một đường hướng khác. Không nên giải bày, tính toán hoặc đi tìm. Nên chấp nhận sự việc hiện tại. Ngày có nhiều rắc rối, ưu phiền, sức khỏe không tốt. Kỷ Mùi Ngày có sự hội họp, gặp gỡ, tiệc tùng. Có tin tốt thuận lợi về tình cảm, tài lộc. Có tin tức ở xa, hoặc người xưa quay trở về. Nếu có người đến bàn chuyện hùn hạp, hợp tác thì nên nhận lời. Có quà tặng, lộc ăn. Quý Mùi Hãy cố gắng tiến hành công việc cho nhanh chóng vì còn nhiều việc ở phía sau để giải quyết. Ngày có sự đáo hạn, định kỳ, ước hẹn. Có tiệc vui, đình đám, lộc ăn, quà tặng. Đề phòng rủi ro, có sự hư hại chút ít về đồ đạc, hoặc gặp trắc trở. Có tài lộc. Có tin xấu về bệnh tật, đi lại, di chuyển. 🐒 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI THÂN Giáp Thân Nên cẩn trọng trong các vấn đề đi đứng, sử dụng phương tiện xe cộ, máy móc. Đề phòng chuyện thị phi, tranh cãi, khẩu thiệt. Nếu có người đến với mình chỉ là người gặp hoạn nạn muốn nhờ vả mình. Ngày không nên có sự đính ước, hẹn ước, dễ gặp trễn hẹn, sự phản bội. Không nên toan tính trước vì sự việc sẽ xảy ra trái ngược. Bính Thân Ngày tuổi của Bản mệnh. Nếu cần làm việc gì thì nên làm cho nhanh chóng, tức là nên chụp lấy thời cơ. Tuy nhiên nếu đã có kết quả thì không nên tiến thêm. Ngày có nhiều tin tức ở xa, có người đi xa. Có sự gặp gỡ, hội ngộ. Có tài lộc. Có sự trách oán, hoặc phải hao tốn vì giao thiệp. Mậu Thân Nên giới hạn trong việc giao thiệp, vui chơi, dễ hao tài. Nếu là công việc thì không nên chờ đợi mà hạy mạnh dạn thay đổi hoặc thông báo cho người những việc cần giải quyết. Mọi việc đều phải nhanh chóng mới có kết quả. Càng về cuối ngày sự việc sẽ không tốt, hoặc phải kéo dài qua ngày khác. Nên thanh toán những gì đã có sự ước hẹn, dự tính. Có tin xa. Canh Thân Về công việc hãy mạnh dạn nêu lên ý kiến của mình. Nếu có ai nhờ mình thay thế hoặc gánh vác trách nhiệm thì cũng nên dè dặt, hoặc mình phải chịu hao tốn. Cho nên nếu vì tình cảm, ân nghĩa thì nên tiến hành, nếu không như vậy thì chỉ nên góp ý kiến. Ngày có chuyện vui, có tin tức ở xa, hoặc có sự gặp gỡ. Nhâm Thân Có tài lộc. Tuy nhiên dù có nhiều cơ hội đến với mình cũng nên chia sẻ hoặc lưu ý đến quyền lợi của những người khác thì mới tốt e có sự ganh Tỵ ở phía sau. Về tình cảm, vui chơi chỉ nên giới hạn. Có chuyện rày rà, sinh chuyện không hay. Có đám tiệc, gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Hao tán tài lộc vì giao thiệp, chia sẻ, giúp đỡ. 🐓 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI DẬU Ất Dậu Nên cẩn trọng có người muốn xen vào chuyện của mình với ý đồ không tốt, hoặc việc xảy ra không đúng như ý muốn. Mọi chuyện không nên hấp tấp hoặc bày vẽ thêm nhiều việc sẽ không có lợi, đưa đến bực mình, tranh cãi, mích lòng. Giới hạn việc đi lại, di chuyển, đề phòng rủi ro. Nếu có cuộc vui thì cũng không được vừa ý. Ngày nhận được nhiều tin tức và nhiều công việc đến. Đinh Dậu Ngày tuổi của Bản mệnh. Có nhiều sự phiền hà về tâm tình cũng như về công việc. Nên cẩn trọng về hành động lời nói dễ có sự hiểu lầm, bị khiển trách, hàm oan. Ngày không nên mưu cầu việc lớn. Giới hạn sự di chuyển, giao thiệp. Sức khỏe không tốt. Gia đạo bất an. Mất hòa khí. Có khách, người thân đến, có quà, hoặc có lộc nhỏ. Tân Dậu Những gì thất bại ở quá khứ nay nếu làm lại thì thành công. Có tài lộc. Có tin tức sa thải, nghỉ việc, thuyên chuyển, ưu phiền, rắc rối, xung đột, bệnh tật, tai nạn của người thân, bè bạn trong công sở hoặc trong gia đạo. Có tin thay đổi chỗ ở, văn phòng, nơi kinh doanh. Có tin xa. Có người nhờ mình giúp đỡ hoặc góp ý kiến. Có cuộc đi ngắn. Kỷ Dậu Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Quý Dậu Ngày có sự tu bổ, sửa chữa, dọn dẹp, mua sắm, hoặc có tiệc tùng, dự tiệc. Trừ cũ lập mới. Có tin xa, hoặc có tin về sự thuyên chuyển nhà cửa, văn phòng, công ăn việc làm, sức khỏe có liên quan đến mình , thân nhân, bè bạn. Có sự hoàn trả nợ nần, hoặc phải giải quyết các việc đã có sự hẹn trước. Có cuộc đi ngắn gặp mặt, hội họp gặp gỡ. Tài lộc trung bình. 🐺 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI TUẤT Giáp Tuất Hết sức tránh sự đàm luận, tranh cãi, sẽ không giải quyết được gì mà còn gây sự bất hòa, xích mích, thị phi. Không nên nóng tánh vội vàng khi có chuyện xảy ra trong ngày cần phải giải quyết, hoặc nhận được những tin tức tạo nhiều áp lực cho mình trong công việc, tình cảm. Nên sắp xếp ổn định lại công việc, không nên tin cẩn người khác. Cẩn trọng khi di chuyển, đi lại. Sức khỏe, tài lộc không tốt hoặc vào nhanh ra nhanh. Hạp các nghề thể thao, sửa chữa, pháp luật, y tế. Bính Tuất Ngày tuổi của Bản mệnh. Nếu cần làm việc gì thì nên làm cho nhanh chóng và sớm sủa tức là nên chụp lấy thời cơ. Tuy nhiên nếu đã có kết quả thì không nên tiến thêm. Ngày có nhiều tin tức ở xa, có người đi xa. Có sự gặp gỡ, hội ngộ. Có tài lộc. Tuy nhiên cũng nên đề phòng có sự trách oán hoặc phải hao tốn vì giao thiệp. Mậu Tuất Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Canh Tuất Ngày có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, tin tức vui buồn lẫn lộn. Mưu sự việc gì cũng đều có sự khó khăn, vấp váp trước, hoặc chỉ đạt được kết quả ở buổi ban đầu. Có tài lộc, hoặc có lộc ăn, quà tặng. Có tin buồn về đi lại, di chuyển hoặc nhận tin tức không tốt. Nhâm Tuất Về công việc hãy mạnh dạn nêu lên ý kiến của mình. Nếu có ai nhờ mình thay thế hoặc gánh vác trách nhiệm thì cũng nên dè dặt, hoặc mình phải chịu hao tốn. Cho nên nếu vì tình cảm, ân nghĩa thì nên tiến hành, nếu không như vậy thì chỉ nên góp ý kiến. Có chuyện vui, có tin tức ở xa, hoặc có sự gặp gỡ. 🐷 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI HỢI Ất Hợi Cẩn trọng trong việc đi xa, sử dụng phương tiện xe cộ. Mọi việc không nên toan tính vì dễ có sự đảo lộn không phù hợp với thực tế hoặc phải chờ đợi lâu lắc, có trở ngại. Ngày có tiệc tùng hoặc có sự gặp gỡ, có tin của thân nhân, bè bạn, nhưng cũng không nên bày vẽ thêm, có chuyện không như ý, bất hòa trong nội bộ. Đinh Hợi Không nên toan tính trước vì sự việc sẽ xảy ra trái ngược, nhất là trong vấn đề tiền bạc, có sự chi dụng cho công việc ở quá khứ. Có sự bất trắc trong các vấn đề đi đứng, sử dụng xe cộ, máy móc. Đề phòng chuyện thị phi, tranh cãi, khẩu thiệt. Nếu có người đến với mình chỉ là người gặp hoạn nạn muốn nhờ vả mình. Ngày không nên có sự đính ước, hẹn ước, dễ gặp sự phản bội. Tân Hợi Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt, vui vẻ. Có người đến nhờ vả. Kỷ Hợi Gia đạo có đình đám hoặc có sự họp mặt, hội họp, hoặc có tin tức của thân nhân, bè bạn ở xa. Ngày có sự thay đổi về công ăn, việc làm, phương hướng hoặc có sự kết thúc về công việc. Việc chờ đợi đã lâu hoặc có hẹn ước nay có kết quả. Có sự thuận lợi về mong cầu tiền bạc. Có hỷ sự. Có sự hao tốn về sự di chuyển đi lại hoặc hao tài về xe cộ, máy móc. Quý Hợi Nên tỏ bày ý định của mình cho mọi người hiểu. Dễ có sự trách oán hoặc gặp chuyện trắc trở, buồn phiền. Có tài lộc nhưng cũng dễ hao tán. Nếu có ai nhờ mình thay thế hoặc gánh vác trách nhiệm thì cũng nên dè dặt, hoặc mình phải chịu hao tốn. Cho nên nếu vì tình cảm, ân nghĩa thì nên tiến hành, nếu không như vậy thì chỉ nên góp ý kiến. Có chuyện vui, có tin xa, hoặc có sự gặp gỡ.
Giờ Hoàng đạo 20/05/2019 Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 20/05/2019 Canh Tý 23h-1h Bạch Hổ Nhâm Dần 3h-5h Thiên Lao Quý Mão 5h-7h Nguyên Vũ Ất Tị 9h-11h Câu Trận Mậu Thân 15h-17h Thiên Hình Kỷ Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 20/05/2019 Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Thổ Ngày Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Sa Trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 20/05/2019 Kiến Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ. Tuổi xung khắc 20/05/2019 Xung ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý MùiXung tháng Tân Hợi, Đinh Hợi Sao tốt 20/05/2019 Thiên Quý Tốt mọi việc Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Hoàng Ân Sao xấu 20/05/2019 Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Câu Trận Kỵ an táng Dương thác Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng Hướng xuất hành 20/05/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 20/05/2019 Sao NguyNgũ hành Thái âmĐộng vật Yến chim énNGUY NGUYỆT YẾN Kiên Đàm xấu Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nhân thần 20/05/2019 Ngày 20-05-2019 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 20/05/2019 Tháng âm 4 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Tị Vị trí Thương khố, Sàng, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 20/05/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 20/05/2019 Thuần Dương Tốt Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 20/05/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 20/5/1969 Trận Đồi Thịt Băm tại Thừa Thiên kết thúc, Quân lực Hoa Kỳ chiếm ngọn đồi nhưng phải bỏ lại vị trí này một tháng sau đó. 20/5/1948 Việt Nam mở hội nghị cán bộ TƯ lần thứ 4 miền Bắc - Đông Dương. 20/5/1931 Ban Chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị cho Xứ ủy Trung Kỳ. Bản chỉ thị đề cập một loạt vấn đề có tính nguyên tắc và lý luận xây dựng Đảng nhằm uốn nắn sai lầm của Xứ ủy Trung Kỳ, tǎng cường sức chiến đấu của Đảng và quần chúng. 20/5/1925 Giáo hoàng Piô-9 đã tấn phong chức Khâm sứ đầu tiên ở Đông Dương cho giám mục Agiuti. Sự kiện quốc tế 20/5/1989 Chính quyền Trung Quốc áp đặt thiết quân luật nhằm đối phó với các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ đang diễn ra, dẫn đến sự kiện thảm sát tại Quảng trường Thiên An Môn. 20/5/1983 Ấn phẩm đầu tiên có bài viết về vi rút HIV gây bệnh AIDS do Luc Montagnier phát hiện ra đăng trên tạp chí Science, một trong những tạp chí khoa học hàng đầu thế giới. 20/5/1941 Trong thế chiến thứ hai Quân Đức thả lính dù xuống đảo Crete, mở màn trận chiến trên đảo với quân đội Đồng Minh. 20/5/453 Trong cuộc nổi dậy chống anh trai là Lưu Thiệu, Lưu Tuấn xưng đế, sau đó chiếm hoàng cung Lưu Tống và sát hại Lưu Thiệu. 20/5/2002 Quốc khánh Đông Timor. Ngày 20 tháng 5 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 20 tháng 5 năm 2019 , tức ngày 16-04-2019 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long, Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường, Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Xung tháng Tân Hợi, Đinh Hợi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2019 là Kiến Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 20/05/2019, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Hoàng Ân ; Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc; Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Câu Trận Kỵ an táng; Dương thác Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Ngày 5 tháng 5 năm 2019 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 1 tháng 4 năm 2019 tức ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi. Ngày 5/5/2019 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 5 tháng 5 năm 2019 ngày 5/5/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 5/5/2019 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52418221153 Độ dài ban ngày 12 giờ 58 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 54118451202 Độ dài ban đêm 13 giờ 4 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 5 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 5 tháng 5 năm 2019 Dương lịch Ngày 5/5/2019 Âm lịch 1/4/2019 Bát Tự Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Hợi, Đinh Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Nhâm Dần; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Cúng tế. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tinh. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Mô tả chi tiết - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Ngày 20 tháng 5 năm 2019 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 16 tháng 4 năm 2019 tức ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi. Ngày 20/5/2019 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 20 tháng 5 năm 2019 ngày 20/5/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 20/5/2019 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51718291153 Độ dài ban ngày 13 giờ 12 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19546201208 Độ dài ban đêm 10 giờ 26 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 20 tháng 5 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 20 tháng 5 năm 2019 Dương lịch Ngày 20/5/2019 Âm lịch 16/4/2019 Bát Tự Ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Hợi, Đinh Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Thổ Ngày Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Sa Trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Vương nhật. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Trùng nhật, Câu trần, Dương thác. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, giải trừ, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Nguy. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Én. Mô tả chi tiết - Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm Xấu. Bình Tú Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển. - Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Ngày Xấu Thứ tư, ngày 1/5/2019 nhằm ngày 27/3/2019 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 2/5/2019 nhằm ngày 28/3/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 3/5/2019 nhằm ngày 29/3/2019 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 4/5/2019 nhằm ngày 30/3/2019 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 5/5/2019 nhằm ngày 1/4/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 6/5/2019 nhằm ngày 2/4/2019 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 7/5/2019 nhằm ngày 3/4/2019 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 8/5/2019 nhằm ngày 4/4/2019 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 9/5/2019 nhằm ngày 5/4/2019 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 10/5/2019 nhằm ngày 6/4/2019 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 11/5/2019 nhằm ngày 7/4/2019 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 12/5/2019 nhằm ngày 8/4/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 13/5/2019 nhằm ngày 9/4/2019 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 14/5/2019 nhằm ngày 10/4/2019 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 15/5/2019 nhằm ngày 11/4/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 16/5/2019 nhằm ngày 12/4/2019 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 17/5/2019 nhằm ngày 13/4/2019 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 18/5/2019 nhằm ngày 14/4/2019 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 19/5/2019 nhằm ngày 15/4/2019 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 20/5/2019 nhằm ngày 16/4/2019 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 21/5/2019 nhằm ngày 17/4/2019 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 22/5/2019 nhằm ngày 18/4/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 23/5/2019 nhằm ngày 19/4/2019 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 24/5/2019 nhằm ngày 20/4/2019 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 25/5/2019 nhằm ngày 21/4/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 26/5/2019 nhằm ngày 22/4/2019 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 27/5/2019 nhằm ngày 23/4/2019 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 28/5/2019 nhằm ngày 24/4/2019 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 29/5/2019 nhằm ngày 25/4/2019 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 30/5/2019 nhằm ngày 26/4/2019 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 31/5/2019 nhằm ngày 27/4/2019 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết
lịch vạn sự tháng 5 2019